Từ điển Thiều Chửu
磬 - khánh
① Cái khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
磬 - khánh
Cái khánh (nhạc cụ thời cổ): 鐘磬 Chuông khánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磬 - khánh
Tên một thứ nhạc khí, làm bằng một phiến khoáng chất, thường là ngọc hoặc đá, gõ lên làm nhịp.


鐘磬 - chung khánh || 金磬 - kim khánh || 玉磬 - ngọc khánh ||